Công khai cam kết chất lượng giáo dục năm 2019
- 04:26:40 PM | 12/09/2019
|
SỞ GD &ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT THĂNG LONG
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học: 2019-2020
STT
|
Nội dung
|
Chia theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Điều kiện tuyển sinh
|
+ 330 HS trong độ tuổi
+ Huy động 100% HS trúng tuyển ra lớp
|
+ 290 HS lớp 10 năm học 2018-2019 đủ điều kiện lên lớp.
+ Huy động 100% HS ra lớp
|
+ 292 HS lớp 11 năm học 2018-2019 đủ điều kiện lên lớp.
+ Huy động 100% HS ra lớp
|
II
|
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện
|
+ Thực hiện chương trình học 37 tuần
+ Dạy tự chọn
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương
trình GDPT theo hướng linh hoạt kế hoạch dạy học.
|
+Thực hiện chương trình học 37 tuần
+ Dạy tự chọn
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình GDPT theo hướng linh hoạt kế hoạch dạy học.
+ Học nghề phổ thông.
|
+ Thực hiện hương trình học 37 tuần
+ Dạy tự chọn
+ Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương
trình GDPT theo hướng linh hoạt kế hoạch dạy học.
+ Học học ôn thi THPT QG.
|
III
|
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
|
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội làm tốt công tác giáo dục phẩm chất, năng lực
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường.
|
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội làm tốt ông tác giáo dục phẩm chất, năng lực
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường.
|
- Nhà trường phối hợp chặt chẽ với Gia đình và Xã hội làm tốt công tác ông tác giáo dục phẩm chất, năng lực.
- Học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường.
|
IV
|
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, trải nghiệm sáng tạo.
- GD hướng nghiệp
- Giáo dục tích hợp
- Giáo dục kỹ năng sống
- Tư vấn tâm lý học đường
- Nghiên cứu khoa học kỹ thuật
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, trải nghiệm sáng tạo.
- GD hướng nghiệp
- Giáo dục tích hợp
- Giáo dục kỹ năng sống
- Tư vấn tâm lý học đường
- Nghiên cứu khoa học kỹ thuật
|
- Hoạt động ngoài giờ lên lớp, trải nghiệm sáng tạo.
- GD hướng nghiệp
- Giáo dục tích hợp
- Giáo dục kỹ năng sống
- Tư vấn tâm lý học đường
- Nghiên cứu khoa học kỹ thuật
|
V
|
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
|
Hạn kiểm
|
Hạn kiểm
|
Hạn kiểm
|
Tốt- Khá: Trên 95%
|
Tốt- Khá: Trên 96%
|
Tốt- Khá: Trên 97%
|
Không có học sinh yếu
|
Không có học sinh yếu
|
Không có học sinh yếu
|
Học Lực
|
Học Lực
|
Học Lực
|
Giỏi: ≥ 5%
|
Giỏi: ≥ 5%
|
Giỏi: ≥ 6%
|
Khá: ≥ 35%
|
Khá: ≥ 45%
|
Khá: ≥ 45%
|
Yếu- kém: ≤ 8 %
|
Yếu- kém: ≤ 2%
|
Yếu- kém: ≤ 1%
|
Sức khỏe
|
Sức khỏe
|
Sức khỏe
|
Tốt: 70%
|
Tốt: 70%
|
Tốt: 70%
|
Khá: 30%
|
Khá: 30%
|
Khá: 30%
|
VI
|
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
|
95% học sinh tiếp tục học lên lớp 11
|
100% học sinh học tiếp lên lớp 12
|
+ 98% đậu tốt nghiệp , 35% học tiếp CĐ-ĐH; còn lại học nghề
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường
trung học phổ thông, năm học 2018 – 2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
I
|
Số học sinh chia theo hạnh kiểm:
|
875
|
297
|
292
|
286
|
1
|
Tốt
|
487
|
147
|
164
|
176
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
55,9
|
50
|
56,2
|
61,6
|
2
|
Khá
|
366
|
142
|
119
|
105
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
41,7
|
47,6
|
40,7
|
36,7
|
3
|
Trung bình
|
22
|
8
|
9
|
5
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2,4
|
2,3
|
3,1
|
1,7
|
4
|
Yếu
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Số học sinh chia theo học lực:
|
875
|
297
|
292
|
286
|
1
|
Giỏi
|
46
|
16
|
6
|
24
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5,3
|
5,4
|
2,1
|
8,4
|
2
|
Khá
|
397
|
109
|
131
|
157
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45,3
|
36,7
|
44,9
|
54,9
|
3
|
Trung bình
|
405
|
150
|
151
|
104
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
46,2
|
50,5
|
51,7
|
36,4
|
4
|
Yếu
|
26
|
21
|
4
|
1
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2,3
|
7,1
|
1,3
|
0,3
|
5
|
Kém
|
1
|
1
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,1
|
0,3
|
0
|
0
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm:
|
875
|
297
|
292
|
286
|
1
|
Lên lớp
|
97
|
93,2
|
97,9
|
100
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
a
|
Học sinh giỏi
|
46
|
16
|
6
|
24
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
5,3
|
5,4
|
2,1
|
8,4
|
b
|
Học sinh tiên tiến
|
397
|
109
|
131
|
157
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
45,3
|
36,7
|
44,9
|
54,9
|
2
|
Thi lại
|
25
|
19
|
6
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2,9
|
6,4
|
2
|
0
|
3
|
Lưu ban
|
1
|
1
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,1
|
0,3
|
0
|
0
|
4
|
Chuyển trường đến/đi
|
3/9
|
0/5
|
3/4
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0,34
|
0
|
1
|
0
|
5
|
Bị đuổi học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
|
33
|
12
|
7
|
3
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3,7
|
0,4
|
2,4
|
1
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi:
|
|
|
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
2
|
Cấp tỉnh/thành phố
|
0
|
0
|
2
|
9
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
1
|
0
|
0
|
1
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
282
|
|
|
282
|
1
|
Giỏi
|
8
|
|
|
8
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2,8%
|
|
|
2,8%
|
2
|
Khá
|
125
|
|
|
125
|
(tỷ lệ so với tổng số)
|
44%
|
|
|
44%
|
3
|
Trung Bình
|
185
|
|
|
185
|
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
65%
|
|
|
65%
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng: (tỷ lệ so với tổng số)
|
36%
|
|
|
36%
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
353/522
|
119/178
|
111/181
|
123/163
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
23
|
6
|
7
|
10
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Trình độ đào tạo
|
Hạng chức danh nghề nghiệp
|
Chuẩn nghề nghiệp
|
TS
|
ThS
|
ĐH
|
CĐ
|
TC
|
Dưới TC
|
Hạng III
|
Hạng II
|
Hạng I
|
Xuất sắc
|
Khá
|
Trung bình
|
Kém
|
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
|
63
|
|
03
|
54
|
01
|
03
|
02
|
53
|
0
|
0
|
5
|
48
|
3
|
|
I
|
Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
|
54
|
|
1
|
52
|
|
1
|
|
53
|
|
|
5
|
45
|
3
|
|
1
|
Toán
|
9
|
|
|
9
|
|
|
|
9
|
|
9
|
|
9
|
|
|
2
|
Lý
|
8
|
|
1
|
6
|
|
|
|
8
|
|
7
|
1
|
6
|
|
|
3
|
Hóa
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
3
|
|
4
|
|
|
4
|
Tin
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
5
|
Sinh học
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
1
|
3
|
|
|
6
|
Thể dục
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
|
7
|
Quốc phòng
|
2
|
|
|
1
|
1
|
|
|
1
|
|
1
|
|
1
|
|
|
8
|
Anh văn
|
7
|
|
|
7
|
|
|
|
7
|
|
6
|
1
|
6
|
|
|
9
|
Địa lý
|
2
|
| | | |